hình nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧hïn˧˧ ɲəŋ˧˥hɨn˨˩ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ ɲən˧˥hïŋ˧˧ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

hình nhân

  1. Hình người làm bằng giấy hoặc nan tre để cúng rồi đốt.
    Hình nhân thế mạng.

Dịch[sửa]