giấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥jə̰j˩˧jəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ɟə̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Một tờ giấy trắng.

giấy

  1. Vật liệu từ các sợi (dài từ vài mm cho đến vài cm), thường có nguồn gốc thực vật, được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.
    Sách này dùng giấy rất trắng
  2. Tờ kê khai việc gì.
    Giấy khai sinh.
    Giấy thông thành.
  3. Giấy chứng nhận nói chung.
    Đưa cho công an xem giấy.
    Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành.
  4. Công văn, văn kiện nói chung.
    Giấy hợp đồng.
    Chạy giấy.
  5. (Từ cũ) Thư tín.
    Đi lâu không gửi giấy về nhà.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]