hương nhu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ ɲu˧˧hɨəŋ˧˥ ɲu˧˥hɨəŋ˧˧ ɲu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ ɲu˧˥hɨəŋ˧˥˧ ɲu˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Hương: thơm; nhu: tên cây

Danh từ[sửa]

hương nhu

  1. Loài cây thơm thường dùng để làm thuốc và để gội đầu.
    Chị ngồi đầu gió gội đầu, mùi hương nhu thơm mát.

Tham khảo[sửa]