hậu nghiệm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ ŋiə̰ʔm˨˩ | hə̰w˨˨ ŋiə̰m˨˨ | həw˨˩˨ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ ŋiəm˨˨ | hə̰w˨˨ ŋiə̰m˨˨ |
Phó từ[sửa]
hậu nghiệm
- Trên cơ sở của kinh nghiệm, từ những dữ liệu của kinh nghiệm; trái với tiên nghiệm.
- Xác suất hậu nghiệm.
Tham khảo[sửa]
- Hậu nghiệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam