hộ bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ho̰˨˨ ɓo̰˨˨ho˨˩˨ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ ɓo˨˨ho̰˨˨ ɓo̰˨˨

Danh từ[sửa]

hộ bộ

  1. Một trong sáu bộ trong triều đình Huế, chuyên trông nom về tài chínhdân sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]