tài chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ ʨïŋ˧˥taːj˧˧ ʨḭ̈n˩˧taːj˨˩ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ ʨïŋ˩˩taːj˧˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

tài chính

  1. Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể...
    1. Bộ tài chính: một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước.
  2. Việc chi thu trong gia đình.
    Tài chính eo hẹp, chẳng sắm được gì.

Tham khảo[sửa]