hờn tủi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤ːn˨˩ tṵj˧˩˧həːŋ˧˧ tuj˧˩˨həːŋ˨˩ tuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˧ tuj˧˩həːn˧˧ tṵʔj˧˩

Định nghĩa[sửa]

hờn tủi

  1. Buồn giậnsố phận kém hèn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]