hoãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaʔan˧˥hwaːŋ˧˩˨hwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa̰n˩˧hwan˧˩hwa̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hoãn

  1. Khuyên đeo tai.
    Kìa ai có hoãn đeo tai, chẳng là vợ cả, vợ hai ông nghè. (ca dao)

Động từ[sửa]

hoãn

  1. Để lùi lại khi khác.
    Hoãn việc đi tham quan.
    Ai ơi, hãy hoãn lấy chồng, để cho trai, gái dốc lòng đi tu. (ca dao)

Tham khảo[sửa]