hoạt ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ a̰jŋ˧˩˧hwa̰ːk˨˨ an˧˩˨hwaːk˨˩˨ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwat˨˨ ajŋ˧˩hwa̰t˨˨ ajŋ˧˩hwa̰t˨˨ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

  1. Hình ảnh chuyển động như điện ảnh.