huyệt đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̰ʔt˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩hwiə̰k˨˨ ɗa̰ːw˨˨hwiək˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˨˨ ɗaːw˨˨hwiə̰t˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Nơi ra vào của thần khí, tập trung cơ năng hoạt động của kinh lạctạng phủ.