impasse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɪm.ˌpæs/

Danh từ[sửa]

impasse /ˈɪm.ˌpæs/

  1. Ngõ cụt.
  2. Thế bế tắc, thế không lối thoát.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.pas/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
impasse
/ɛ̃.pas/
impasses
/ɛ̃.pas/

impasse gc /ɛ̃.pas/

  1. Ngõ cụt.
  2. Thế không lối thoát.
    Être dans une impasse — ở vào một thế không lối thoát
  3. (Mới) Phần chương trình thi liều bỏ qua không học.

Tham khảo[sửa]