kính râm

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tiếng Việt[sửa]

kính râm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ zəm˧˧kḭ̈n˩˧ ʐəm˧˥kɨn˧˥ ɹəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ ɹəm˧˥kḭ̈ŋ˩˧ ɹəm˧˥˧

Danh từ[sửa]

kính râm

  1. Kínhmàu tối, đeo khi trời nắng để gây cho mắt cảm giáctrời râm mát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]