khách khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajk˧˥ xi˧˥kʰa̰t˩˧ kʰḭ˩˧kʰat˧˥ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajk˩˩ xi˩˩xa̰jk˩˧ xḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

khách khí

  1. thái độ làm khách; có những cử chỉ không xuất phát từ những ý nghĩ chân thật.
    Giữa bạn bè với nhau không nên khách khí.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]