khói lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔj˧˥ lɨ̰ə˧˩˧kʰɔ̰j˩˧ lɨə˧˩˨kʰɔj˧˥ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˩˩ lɨə˧˩xɔ̰j˩˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ[sửa]

khói lửa

  1. Cảnh chiến tranh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]