khôn tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ ta̰ː˧˩˧kʰoŋ˧˥ taː˧˩˨kʰoŋ˧˧ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ taː˧˩xon˧˥˧ ta̰ːʔ˧˩

Tính từ[sửa]

khôn tả

  1. Không diễn đạt được nên lời, rất khó để tả nổi.
    Khôn tả xiết

Dịch[sửa]