khắc chu cầu kiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ ʨu˧˧ kə̤w˨˩ kiəm˧˥kʰa̰k˩˧ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiə̰m˩˧kʰak˧˥ ʨu˧˧ kəw˨˩ kiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ ʨu˧˥ kəw˧˧ kiəm˩˩xa̰k˩˧ ʨu˧˥˧ kəw˧˧ kiə̰m˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 刻舟求劍.

Thành ngữ[sửa]

khắc chu cầu kiếm

  1. (Nghĩa đen) Người ngồi thuyền, bất cẩn đánh rơi thanh kiếm xuống nước, và khắc dấu vào thuyền để đánh dấu chỗ rớt kiếm, hầu lúc trở về sẽ căn cứ vào dấu vết đó để mò lại thanh kiếm.
  2. (Nghĩa bóng) Nói về người cố chấp, đầu óc hẹp hòi nhưng chỉ cho ý kiến của mình là đúng, không chịu suy xét, tìm hiểu sự việc.

Dịch[sửa]