Bước tới nội dung

khổ tận cam lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ tə̰ʔn˨˩ kaːm˧˧ laːj˧˧kʰo˧˩˨ tə̰ŋ˨˨ kaːm˧˥ laːj˧˥kʰo˨˩˦ təŋ˨˩˨ kaːm˧˧ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ tən˨˨ kaːm˧˥ laːj˧˥xo˧˩ tə̰n˨˨ kaːm˧˥ laːj˧˥xo̰ʔ˧˩ tə̰n˨˨ kaːm˧˥˧ laːj˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

khổ tận cam lai

  1. Hết khổ đến sướng.
    Tẻ vui bởi tại lòng này,

#:Hay là khổ tận đến ngày cam lai. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]