khởi tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ʨajŋ˧˧kʰəːj˧˩˨ tʂan˧˥kʰəːj˨˩˦ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ tʂajŋ˧˥xə̰ːʔj˧˩ tʂajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

khởi tranh

  1. Bắt đầu diễn ra thi đấu, tranh giải (thể thao)
    giải bóng đá ngoại hạng Anh đã bắt đầu khởi tranh

Tham khảo[sửa]

  • Khởi tranh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam