khoái khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 快口.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˥ xə̰w˧˩˧kʰwa̰ːj˩˧ kʰəw˧˩˨kʰwaːj˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˩˩ xəw˧˩xwa̰ːj˩˧ xə̰ʔw˧˩

Tính từ[sửa]

khoái khẩu

  1. Có cảm giác ngon miệng, thích thúthỏa mãn khi ăn.