khuất khúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥ xuk˧˥kʰwə̰k˩˧ kʰṵk˩˧kʰwək˧˥ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩ xuk˩˩xwə̰t˩˧ xṵk˩˧

Định nghĩa[sửa]

khuất khúc

  1. Quanh co, gồm nhiều đường cong nối tiếp nhau.
    Đường đi khuất khúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]