gồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thựong cổ “含” /*Cəә-m-kˤ[əә]m/ (âm Hán Việt: hàm).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣo̤m˨˩ɣom˧˧ɣom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣom˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gồm

  1. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành.
    Vở kịch gồm ba màn .
    Cuốn sách gồm năm chương.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]