khuyên giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧ za̰ːj˧˩˧kʰwiəŋ˧˥ jaːj˧˩˨kʰwiəŋ˧˧ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥ ɟaːj˧˩xwiən˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ[sửa]

khuyên giải

  1. Lấy lời thân thiết trình bày lí lẽ để cho người ta khuây khoả.
    Vâng lời khuyên giải thấp cao, chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.
    Tương (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]