kiểm điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ɗiə̰m˧˩˧kiəm˧˩˨ ɗiəm˧˩˨kiəm˨˩˦ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ ɗiəm˧˩kiə̰ʔm˧˩ ɗiə̰ʔm˧˩

Động từ[sửa]

kiểm điểm

  1. Xét lại từng việc để đánh giárút kinh nghiệm.
    Kiểm điểm công tác hàng tuần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]