lò đúc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̤˨˩ ɗuk˧˥ | lɔ˧˧ ɗṵk˩˧ | lɔ˨˩ ɗuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˧ ɗuk˩˩ | lɔ˧˧ ɗṵk˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
lò đúc
- Lò nấu chảy kim loại để đổ vào khuôn đúc. Ngb. Nơi nung đúc rèn luyện con người.
- Đấu tranh là lò đúc nhân tài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lò đúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)