lò đúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ ɗuk˧˥˧˧ ɗṵk˩˧˨˩ ɗuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɗuk˩˩˧˧ ɗṵk˩˧

Định nghĩa[sửa]

lò đúc

  1. nấu chảy kim loại để đổ vào khuôn đúc. Ngb. Nơi nung đúc rèn luyện con người.
    Đấu tranh là lò đúc nhân tài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]