lò lửa mũi lông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ lɨ̰ə˧˩˧ muʔuj˧˥ ləwŋ˧˧˧˧ lɨə˧˩˨ muj˧˩˨ ləwŋ˧˥˨˩ lɨə˨˩˦ muj˨˩˦ ləwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ lɨə˧˩ mṵj˩˧ ləwŋ˧˥˧˧ lɨə˧˩ muj˧˩ ləwŋ˧˥˧˧ lɨ̰ʔə˧˩ mṵj˨˨ ləwŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

lò lửa mũi lông

  1. Ý nói truyền hịch đi nhanh đi gấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]