lẹm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰ʔm˨˩lɛ̰m˨˨lɛm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛm˨˨lɛ̰m˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

lẹm

  1. Lấn vào phần khác.
    Tiêu lẹm cả tiền công.
    Tóc cháy xém lẹm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. bánh xe.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An