lễ mễ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: lê mê lề mề

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ meʔe˧˥le˧˩˨ me˧˩˨le˨˩˦ me˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ mḛ˩˧le˧˩ me˧˩lḛ˨˨ mḛ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lễ mễ

  1. Nói ôm cái gì nặng nề, làm cho đi khó khăn.
    Lễ mễ ôm một chồng sách lớn.
    • 1926, Nguyễn Phan Lãng, “Mơ tổ mắng”, Tiếng quốc kêu, Hà Nội: Chân Phương ấn quán, tr. 16:
      Đêm xưa giấc mộng đang mơ màng,
      Bỗng chiêm-bao thấy cụ Hồng-Bàng.
      Tay cầm bầu nước xách lễ mễ,
      Vai vác cái quốc đi vội vàng,
      []

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]