Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ lừa + gạt.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
lừa gạt
- Đánh lừa để mưu lợi.
Bị kẻ xấu lừa gạt.
Lừa gạt phụ nữ.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Lừa gạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-