loà mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̤ː˨˩ məj˧˧lwaː˧˧ məj˧˥lwaː˨˩ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwa˧˧ məj˧˥lwa˧˧ məj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

loà mây

  1. Làm mờ cả bầu trời; ý nói.
    Một vụ hết sức oan uổng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]