mất gốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ɣəwk˧˥mə̰k˩˧ ɣə̰wk˩˧mək˧˥ ɣəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ɣəwk˩˩mə̰t˩˧ ɣə̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

mất gốc

  1. Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở.
    Mấy tên mất gốc sống nhờ vào đế quốc.
    Mỹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]