mật chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ ʨḭ˧˩˧mə̰k˨˨ ʨi˧˩˨mək˨˩˨ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ ʨi˧˩mə̰t˨˨ ʨi˧˩mə̰t˨˨ ʨḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

mật chỉ

  1. Chỉ dụ bí mật của vua, quan. Lệnh kín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]