mẹ bổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̰ʔ˨˩ ɓo̰j˧˩˧mɛ̰˨˨ ɓoj˧˩˨˨˩˨ ɓoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɓoj˧˩mɛ̰˨˨ ɓoj˧˩mɛ̰˨˨ ɓo̰ʔj˧˩

Danh từ[sửa]

mẹ bổi

  1. (Khẩu ngữ) Từ chỉ người phụ nữ ăn mặc lôi thôi, luộm thuộm.
    Mẹ bổi quét rác ngoài sân.

Dịch[sửa]