một mạch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ ma̰ʔjk˨˩ | mo̰k˨˨ ma̰t˨˨ | mok˨˩˨ mat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ majk˨˨ | mo̰t˨˨ ma̰jk˨˨ |
Tính từ[sửa]
một mạch
- Một cách liên tục từ đầu đến cuối, không nghỉ, không cách quãng giữa chừng.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Một mạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam