nghỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭ˧˩˧ | ŋi˧˩˨ | ŋi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˧˩ | ŋḭʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nghỉ
- (Ph.) Nó, hắn.
- Gia tư nghỉ cũng thường thường bậc trung. (Truyện Kiều)
Động từ
[sửa]nghỉ
- Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó.
- Nghỉ một tí cho đỡ mệt.
- Làm việc ngày đêm không nghỉ.
- Máy chạy lâu cần cho nghỉ.
- Thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm.
- Nghỉ chức trưởng phòng (khẩu ngữ).
- (Kc.) Ngủ.
- Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
Đồng nghĩa
[sửa]- tạm ngừng công việc
- thôi
Thành ngữ
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)