Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ memory (“bộ nhớ”) + resistor (“điện trở”).
Danh từ[sửa]
memristor (số nhiều memristors)
- (Vật lý) Linh kiện điện tử bị động có memristance, hiện tượng điện trở thay đổi tùy điện tích đã qua linh kiện.
Từ dẫn xuất[sửa]