Bước tới nội dung

ném đá giấu tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛm˧˥ ɗaː˧˥ zəw˧˥ taj˧˧nɛ̰m˩˧ ɗa̰ː˩˧ jə̰w˩˧ taj˧˥nɛm˧˥ ɗaː˧˥ jəw˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛm˩˩ ɗaː˩˩ ɟəw˩˩ taj˧˥nɛ̰m˩˧ ɗa̰ː˩˧ ɟə̰w˩˧ taj˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

ném đá giấu tay

  1. (nghĩa bóng) Người mưu mẹo, gây ra tác hại gì thì biết giấu đi hành vi của mình.
    • 1992, Lê Tuấn, Thủ lĩnh miền sơn cước, Nhà xuất bản Thông tin, tr. 311:
      Ta còn lạ gì kiểu ném đá giấu tay của lão. Trong khi chúng ta xông pha trận mạc, sống chết trước mũi tên hòn đạn thì lão ta trốn về Hà Nội hưởng thú vui với cô vợ trẻ mới cưới.