níp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nip˧˥nḭp˩˧nip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nip˩˩nḭp˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

níp

  1. Hòm đựng sách vở, quần áo.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Cầm thư một níp rủ nhau lên đường (Phương Hoa
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phương Hoa, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]