nắng giữ mưa gìn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˥ zɨʔɨ˧˥ mɨə˧˧ zi̤n˨˩na̰ŋ˩˧˧˩˨ mɨə˧˥ jin˧˧naŋ˧˥˨˩˦ mɨə˧˧ jɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˩˩ ɟɨ̰˩˧ mɨə˧˥ ɟin˧˧naŋ˩˩ ɟɨ˧˩ mɨə˧˥ ɟin˧˧na̰ŋ˩˧ ɟɨ̰˨˨ mɨə˧˥˧ ɟin˧˧

Định nghĩa[sửa]

nắng giữ mưa gìn

  1. Ý nói giữ gìn trinh tiết một cách thận trọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]