nắng mới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˥ məːj˧˥na̰ŋ˩˧ mə̰ːj˩˧naŋ˧˥ məːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˩˩ məːj˩˩na̰ŋ˩˧ mə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

nắng mới

  1. Nắng vào những ngày cuối xuân đầu .
  2. Nắng vào những ngày đầu xuân.

Tham khảo[sửa]