nặng trĩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔŋ˨˩ ʨiʔiw˧˥na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩˨naŋ˨˩˨ tʂiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˨˨ tʂḭw˩˧na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩na̰ŋ˨˨ tʂḭw˨˨

Phó từ[sửa]

nặng trĩu

  1. Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống.
    Cây xoài nặng trĩu quả.
  2. Rất nặng.
    Gánh hai thúng thóc nặng trĩu.

Tham khảo[sửa]