nồi bánh chưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̤j˨˩ ɓajŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧noj˧˧ ɓa̰n˩˧ ʨɨŋ˧˥noj˨˩ ɓan˧˥ ʨɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˧ ɓajŋ˩˩ ʨɨŋ˧˥noj˧˧ ɓa̰jŋ˩˧ ʨɨŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nồi bánh chưng

  1. (Nghĩa đen) Chiếc nồi dùng để nấu bánh chưng.
    • 2021, An Dy, Rưng rưng nồi bánh chưng giữa phố, Thanh Niên:
      Nồi bánh chưng thôi thúc sự trở về bên bếp lửa ấm đượm tình thân, cũng là những ký ức không thể nào quên của tết xưa, tết cũ.
  2. (Nghĩa bóng) Số tuổi.
    Hơn 30 nồi bánh chưng rồi mà vẫn còn ế.