ngám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːm˧˥ŋa̰ːm˩˧ŋaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːm˩˩ŋa̰ːm˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ngám

  1. Vừa khít, vừa đúng.
    Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.

Tham khảo[sửa]