nghĩa hiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ hiə̰ʔp˨˩ŋiə˧˩˨ hiə̰p˨˨ŋiə˨˩˦ hiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ hiəp˨˨ŋiə˧˩ hiə̰p˨˨ŋḭə˨˨ hiə̰p˨˨

Tính từ[sửa]

nghĩa hiệp

  1. Có lòng hy sinh để giúp người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]