ngoài da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̤ːj˨˩ zaː˧˧ŋwaːj˧˧ jaː˧˥ŋwaːj˨˩ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˧ ɟaː˧˥ŋwaːj˧˧ ɟaː˧˥˧

Tính từ[sửa]

ngoài da

  1. Nói bệnh phát hiện ở trên da.
    Ghẻ là bệnh ngoài da.
  2. Nói thuốc dùng để bôingoài da.

Tham khảo[sửa]