ngoại thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ tʰïk˧˥ŋwa̰ːj˨˨ tʰḭ̈t˩˧ŋwaːj˨˩˨ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ tʰïk˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʰïk˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʰḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

ngoại thích

  1. Những người không thuộc hoàng tộc của nhà vua, thường là họ hàng của hoàng hậu hoặc phi tần.
    Chống ngoại thích chuyên quyền.

Dịch[sửa]