ngoại thích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ tʰïk˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰḭ̈t˩˧ | ŋwaːj˨˩˨ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ tʰïk˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰïk˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tʰḭ̈k˩˧ |
Danh từ[sửa]
ngoại thích
- Những người không thuộc hoàng tộc của nhà vua, thường là họ hàng của hoàng hậu hoặc phi tần.
- Chống ngoại thích chuyên quyền.
Dịch[sửa]
Bản dịch