pháo ống lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ əwŋ˧˥ lə̰ʔjŋ˨˩fa̰ːw˩˧ ə̰wŋ˩˧ lḛn˨˨faːw˧˥ əwŋ˧˥ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ əwŋ˩˩ leŋ˨˨faːw˩˩ əwŋ˩˩ lḛŋ˨˨fa̰ːw˩˧ ə̰wŋ˩˧ lḛŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

pháo ống lệnh

  1. Pháo đốt chơi làm bằng thuốc súng nhồi trong ống sắt hoặc ống tre.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]