phép nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ ɲa̤ː˨˩fɛ̰p˩˧ ɲaː˧˧fɛp˧˥ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ ɲaː˧˧fɛ̰p˩˧ ɲaː˧˧

Danh từ[sửa]

phép nhà

  1. Lề lối sống của gia đình dưới quyền lực của gia trưởng.
    Con kia đã bán cho ta,.
    Nhập gia phải cứ phép nhà ta đây (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]