gia trưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧jaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨jaː˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ tʂɨəŋ˧˩ɟaː˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

gia trưởng

  1. Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi ngườichi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]