phổ quát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo̰˧˩˧ kwaːt˧˥fo˧˩˨ kwa̰ːk˩˧fo˨˩˦ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fo˧˩ kwaːt˩˩fo̰ʔ˧˩ kwa̰ːt˩˧

Tính từ[sửa]

phổ quát

  1. Phổ biến một cách rộng khắp, bao trùm tất cả.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phổ quát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam