phụ tùng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ tṳŋ˨˩ | fṵ˨˨ tuŋ˧˧ | fu˨˩˨ tuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ tuŋ˧˧ | fṵ˨˨ tuŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]phụ tùng
- Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn.
- Phụ tùng ô-tô.
- Trục, ổ líp... là phụ tùng của xe đạp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phụ tùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)