phụ tùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ tṳŋ˨˩fṵ˨˨ tuŋ˧˧fu˨˩˨ tuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ tuŋ˧˧fṵ˨˨ tuŋ˧˧

Danh từ[sửa]

phụ tùng

  1. Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn.
    Phụ tùng ô-tô.
    Trục, ổ líp... là phụ tùng của xe đạp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]